Ống nối mềm
NK-9100
Chuyên dùng cho bồn nhiên liệu
- Kiểu C 40A~100A
- Kiểu R 80A~100A
- Kiểu NR 125A~200A
- Kiểu B 80A~400A
- Xuất xứ: Nhật Bản
※ Nhấp vào nút bên dưới nếu bạn quan tâm đến sản phẩm này.
※ Trên trang Liên hệ / Danh sách kiểm tra. Bạn có thể kiểm tra sản phẩm đã chọn.
ỨNG DỤNG
- Điều chỉnh sai lệch đường ống
- Hấp thụ rung động của máy móc hoặc bơm
- Kết nối máy móc, thiết bị với đường ống
- Phòng ngừa hư hỏng đường ống và thiết bị do sụt lún đất, động đất
- Sản phẩm này không được sử dụng cho mục đích hấp thụ chuyển động xoắn.
TÍNH NĂNG
- Ống sử dụng: Ống chuyên dụng cho hệ phòng cháy chữa cháy
- Kích thước ống: 40A~400A
- Chiều dài: Bảng phụ lục chiều dài
*Vui lòng liên lạc với chúng tôi về chiều dài sản phẩm - Nhiệt độ hoạt động: 〜100℃
- Áp lực hoạt động: ~1.0MPa
Danh mục phụ kiện tự chọn
Kiểu C C 40A~100A
- Bích lỏng 2 đầu
- Sử dụng Lap Joint để kết nối
- Sử dụng ruột ống chuyên dụng cho PCCC
- (40A〜65A=t0.6)
- (80A〜100A=t1.0)
- Lưới chuyên dụng
- Sử dụng Lap Joint để kết nối
- Sử dụng ruột ống chuyên dụng cho PCCC
- (40A〜65A=t0.6)
- (80A〜100A=t1.0)
- Lưới chuyên dụng
Kiểu R 80A~100A
- Có thể lựa chọn bích lỏng 1 đầu hay 2 đầu
- Sử dụng Lap Joint để kết nối
- Sử dụng ruột ống chuyên dụng cho PCCC (t1.0)
- Sử dụng lưới chuyên dụng
- Sử dụng Lap Joint để kết nối
- Sử dụng ruột ống chuyên dụng cho PCCC (t1.0)
- Sử dụng lưới chuyên dụng
Kiểu NR 125A~200A
- Có thể lựa chọn bích lỏng 1 đầu hay 2 đầu
- Sử dụng Lap Joint để kết nối
- Sử dụng ruột ống chuyên dụng cho PCCC (t1.2)
- Sử dụng lưới chuyên dụng
- Sử dụng Lap Joint để kết nối
- Sử dụng ruột ống chuyên dụng cho PCCC (t1.2)
- Sử dụng lưới chuyên dụng
Kiểu B 80A~400A
- Có thể lựa chọn bích lỏng 1 đầu hay 2 đầu
- Sử dụng Lap Joint để kết nối
- Sử dụng ruột ống chuyên dụng cho PCCC (t1.0~t2.0)
- Sử dụng lưới sợi lớn
- Sử dụng Lap Joint để kết nối
- Sử dụng ruột ống chuyên dụng cho PCCC (t1.0~t2.0)
- Sử dụng lưới sợi lớn
Kích thước ống | Khoảng lệch vị lớn nhất (mm) | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
50 | 100 | 150 | 200 | 250 | 300 | 350 | 400 | |
A | Tổng chiều dài sản phẩm (mm) | |||||||
40 | 500 | 600 | 700 | 800 | 900 | 1000 | 1100 | 1200 |
50 | 600 | 700 | 800 | 900 | 1000 | 1100 | 1200 | 1300 |
65 | 600 | 800 | 900 | 1000 | 1100 | 1200 | 1300 | 1400 |
80 | 700 | 800 | 1000 | 1100 | 1200 | 1300 | 1400 | 1500 |
100 | 700 | 900 | 1100 | 1200 | 1300 | 1400 | 1500 | 1600 |
125 | 800 | 1000 | 1200 | 1300 | 1400 | 1500 | 1600 | 1800 |
150 | 800 | 1100 | 1300 | 1500 | 1600 | 1700 | 1800 | 1900 |
200 | 900 | 1200 | 1400 | 1500 | 1700 | 1800 | 1900 | 2100 |
250 | 1000 | 1400 | 1500 | 1700 | 2000 | 2100 | 2200 | 2300 |
300 | 1100 | 1400 | 1700 | 1900 | 2200 | 2300 | 2500 | 2600 |
350 | 1200 | 1500 | 1800 | 2000 | 2200 | 2400 | 2600 | 2800 |
400 | 1300 | 1600 | 2000 | 2200 | 2500 | 2700 | 2900 | 3200 |